Bước tới nội dung

quang quác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ kwaːk˧˥kwaːŋ˧˥ kwa̰ːk˩˧waːŋ˧˧ waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ kwaːk˩˩kwaːŋ˧˥˧ kwa̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

quang quác

  1. Từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của , ngỗngmột số loại chim lớn.
    tiếng gà kêu quang quác
  2. (khẩu ngữ) Nói, la rất to, gây cảm giác khó chịu (hàm ý mỉa mai, coi thường)
    suốt ngày quang quác, điếc cả tai
    quang quác cái mồm

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Quang quác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam