Từ điển mở Wiktionary

Chữ Miến[sửa]


U+101A, ယ
MYANMAR LETTER YA

[U+1019]
Myanmar
[U+101B]

Mô tả[sửa]

(ya)

  1. Chữ thứ 27 trong bảng chữ Miến, gọi là chữ ya.

Tiếng Aiton[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(y)

  1. Phụ âm thứ 13 viết bằng chữ Miến tiếng Aiton.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Akha[sửa]

Latinh Y y
Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 27 viết bằng chữ Miến tiếng Akha.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Kachin[sửa]

Latinh Y y
Miến

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(y)

  1. Phụ âm thứ 15 viết bằng chữ Miến tiếng Kachin.

Danh từ[sửa]

(ya)

  1. Cây, hạt .
  2. hoang dã.
  3. Thói quen (như nghiện rượu, thuốc phiện).
  4. Ngày.
  5. Bây giờ.
    ဒုyaducho đến bây giờ

Động từ[sửa]

(ya)

  1. Đưa.

Tính từ[sửa]

(ya)

  1. (đường) Bằng phẳng, trơn tru.

Phó từ[sửa]

(ya)

  1. Phụ tố sở hữu.

Tiền tố[sửa]

(ya)

  1. (Shan) Thuộc về thuốc, dược.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. O. Hanson (1954) Dictionary of the Kachin Language, Rangoon: Baptist Board of Publications, tr. 717

Tiếng Karen S'gaw[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Chữ cái thứ 18 viết bằng chữ Miến tiếng Karen S'gaw.
    ယုၢ်yu̱chuột

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Jonathan Wade (1896) A dictionary of the Sgau Karen language (bằng tiếng Anh), Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 1156

Tiếng Lashi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 27 viết bằng chữ Miến tiếng Lashi.
    ယိyicười

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Hkaw Luk (2017) A grammatical sketch of Lacid, Chiang Mai: Payap University (master thesis)

Tiếng Marma[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Chữ cái thứ 20 trong bảng chữ Miến tiếng Marma.
    ဂိုယံသီးgoyanseeổi

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Heidi A. Davis (2014) Consonants correspondences of Burmese, Rakhine and Marma with initial implications for historical relationships (MA thesis), University of North Dakota, tr. 45

Tiếng Miến Điện[sửa]

Wikipedia tiếng Miến Điện có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /ja̰/
  • Chuyển tự: MLCTS: ya. • ALA-LC: ya • BGN/PCGN: ya. • Okell:
  • (tập tin)

Chữ cái[sửa]

(ya.)

  1. Chữ cái thứ 27 trong bảng chữ Miến.
    ကြယ်စုkra.ycu.chòm sao

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. SEAlang Library Burmese, [1], 1996

Tiếng Môn[sửa]

Wikipedia tiếng Môn có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 26 trong tiếng Môn.
    မဳထာtʰatàu hỏa

Danh từ[sửa]

(ya)

  1. Hắc ín, nhựa đường.
  2. Nhựa cây làm chất dính, trám thay cho hắc ín.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Harry Leonard Shorto (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon, London: Oxford University Press

Tiếng Pa'O[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Miến tiếng Pa'O.
    ယာthuốc phiện

Xem thêm[sửa]

Tiếng Palaung Rumai[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(y)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Rumai.
    ဒီပယdipjasương mù

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ampika Rattanapitak (2009) Palaung Wordlist, tr. 80

Tiếng Palaung Shwe[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(y)

  1. Phụ âm thứ 20 viết bằng chữ Miến tiếng Palaung Shwe.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pali[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 27 viết bằng chữ Miến tiếng Pali.
    က္yakquỷ

Xem thêm[sửa]

Đại từ[sửa]

(ya)

  1. Đại từ tân ngữ: người đó, ai

Đại từ[sửa]

(ya) gt

  1. Đại từ tân ngữ: đó, nó, ấy,...

Danh từ[sửa]

 

  1. Chữ Pali 'y'.

Tiếng Phake[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(y)

  1. Phụ âm thứ 13 viết bằng chữ Miến tiếng Phake.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Phạn[sửa]

Chữ viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 27 viết bằng chữ Miến tiếng Phạn.
    ယါđi

Xem thêm[sửa]

Danh từ[sửa]

(ya) dạng gốc từ

  1. (thơ) Thơ bacchius (thơ tam tiết 2 thanh bằng).
  2. Danh tiếng.
  3. Xe ngựa.
  4. Ánh sáng.
  5. Hành động ngăn trở, cầm giữ,...
  6. Hành động tham gia, gia nhập,...

Tham khảo[sửa]

  1. Sanskrit Bible (2023), သတျဝေဒး၊, မထိး 1 (bằng tiếng Phạn)

Tiếng Pwo Đông[sửa]

Miến
Thái

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 26 viết bằng chữ Môn tiếng Pwo Đông.
    ယာဲ5

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pwo Tây[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Chữ cái thứ 18 viết bằng chữ Miến tiếng Pwo Tây.
    ယူyuchuột

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Bible Society of Myanmar (1885), Pwo Kayin Bible, ၥ မိ 1 (bằng tiếng Pwo Tây)

Tiếng Rakhine[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ Miến tiếng Rakhine.
    ဂိုယံသီးguiyamsi:ổi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Rohingya[sửa]

Hanifi 𐴘
Ả Rập ي
Miến
Bengal

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ya)

  1. Phụ âm thứ 27 viết bằng chữ Miến tiếng Rohingya.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Shan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

()

  1. Chữ cái thứ 14 trong tiếng Shan.
    ယႃyǎathuốc

Danh từ[sửa]

()

  1. Lưới.

Động từ[sửa]

()

  1. Hủy.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. SEAlang dictionary Shan
  2. Josiah Nelson Cushing (1914) Shan and English dictionary (bằng tiếng Anh), Rangoon: American Baptist Mission Press, tr. 524

Tiếng Tây Kayah[sửa]

Kayah Li
Latinh Y y
Miến

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(y)

  1. Phụ âm thứ 17 viết bằng chữ Miến tiếng Tây Kayah.
    ထယၤꤓꤛꤢ (htya)lợn, heo

Xem thêm[sửa]