Sao Hải Vương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Sao Hải Vương

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːw˧˧ ha̰ːj˧˩˧ vɨəŋ˧˧ʂaːw˧˥ haːj˧˩˨ jɨəŋ˧˥ʂaːw˧˧ haːj˨˩˦ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥ haːj˧˩ vɨəŋ˧˥ʂaːw˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Sao Hải Vương

  1. Hành tinh thứ tám trong Hệ Mặt Trời, không nhìn thấy được bằng mắt thường.
    Sao Hải Vương được phát hiện vào năm 1846 bởi nhà thiên văn học Urbain Le Verrier.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Sao Hải Vương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam