Bước tới nội dung

nhìn thấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa nhìn + thấy.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲi̤n˨˩ tʰəj˧˥ɲin˧˧ tʰə̰j˩˧ɲɨn˨˩ tʰəj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲin˧˧ tʰəj˩˩ɲin˧˧ tʰə̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

nhìn thấy

  1. Là một khái niệm miêu tả khả năng nhìn được, thấy được.

Dịch

[sửa]