đàn nguyệt
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Danh từ
1.1.1
Đồng nghĩa
1.1.2
Dịch
Tiếng Việt
[
sửa
]
Danh từ
[
sửa
]
đàn nguyệt
Một loại
nhạc cụ
có
hình tròn
,
đường kính
khoảng 30
cm
, được làm bằng
gỗ
. Nó hay được sử dụng trong nghệ thuật
hát chèo
và
cải lương
ở
Việt Nam
.
Đồng nghĩa
[
sửa
]
đàn Kìm
Vọng Nguyệt cầm
Quân Tử cầm
Dịch
[
sửa
]
Tiếng Anh
:
double-stringed lute
,
moon lute
Thể loại
:
Mục từ tiếng Việt
Danh từ
Danh từ tiếng Việt
Nhạc cụ
Hát chèo
Cải lương
Bảng điều hướng
Công cụ cá nhân
Chưa đăng nhập
Tin nhắn
Đóng góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Không gian tên
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Giao diện
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Thêm
Điều hướng
Trang Chính
Cộng đồng
Thay đổi gần đây
Mục từ ngẫu nhiên
Trợ giúp
Thảo luận chung
Đóng góp
Chỉ mục
Ngôn ngữ
Chữ cái
Bộ thủ
Từ loại
Chuyên ngành
Công cụ
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Ngôn ngữ khác
English
Français
한국어