đàn nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ ŋwiə̰ʔt˨˩ɗaːŋ˧˧ ŋwiə̰k˨˨ɗaːŋ˨˩ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ ŋwiət˨˨ɗaːn˧˧ ŋwiə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

đàn nguyệt

  1. Một loại nhạc cụhình tròn, đường kính khoảng 30 cm, được làm bằng gỗ. Nó hay được sử dụng trong nghệ thuật hát chèocải lươngViệt Nam.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]