Bước tới nội dung

đáo nhậm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˥ ɲə̰ʔm˨˩ɗa̰ːw˩˧ ɲə̰m˨˨ɗaːw˧˥ ɲəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˩˩ ɲəm˨˨ɗaːw˩˩ ɲə̰m˨˨ɗa̰ːw˩˧ ɲə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

đáo nhậm

  1. Đến nhận chức vụ.
    Bọn Mộc-nhi phụng chỉ đáo nhậm, vua không nhận đuổi cả về Tàu. (Lê Văn Phúc, Phan Kế Bính, “Hưng Đạo vương”)