Bước tới nội dung

đói cơm rách áo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔj˧˥ kəːm˧˧ zajk˧˥ aːw˧˥ɗɔ̰j˩˧ kəːm˧˥ ʐa̰t˩˧ a̰ːw˩˧ɗɔj˧˥ kəːm˧˧ ɹat˧˥ aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔj˩˩ kəːm˧˥ ɹajk˩˩ aːw˩˩ɗɔ̰j˩˧ kəːm˧˥˧ ɹa̰jk˩˧ a̰ːw˩˧

Cụm từ

[sửa]

đói cơm rách áo

  1. Sự khốn cùng bế tắc, không biết làm gì.
    Phải biết giúp đỡ những người đói cơm rách áo.