bế tắc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˥ tak˧˥ | ɓḛ˩˧ ta̰k˩˧ | ɓe˧˥ tak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˩˩ tak˩˩ | ɓḛ˩˧ ta̰k˩˧ |
Tính từ[sửa]
bế tắc
- Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết.
- Công việc đang bế tắc.
- Tư tưởng bế tắc.
- Thoát khỏi tình trạng bế tắc.
Tham khảo[sửa]
- "bế tắc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)