đô sảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˧ sa̰jŋ˧˩˧ɗo˧˥ ʂan˧˩˨ɗo˧˧ ʂan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˥ ʂajŋ˧˩ɗo˧˥˧ ʂa̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

đô sảnh

  1. Sảnh đường của đô thành.
    Tới Stockholm vào buổi sáng, viếng thăm Tòa đô sảnh Stockholm.