đôi bên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˧ ɓen˧˧ɗoj˧˥ ɓen˧˥ɗoj˧˧ ɓəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˥ ɓen˧˥ɗoj˧˥˧ ɓen˧˥˧

Phó từ[sửa]

  1. Hai phía, hai bên, hai đảng phái.
    Đôi bên gia đình.