Bước tới nội dung

đông kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ ket˧˥ɗəwŋ˧˥ kḛt˩˧ɗəwŋ˧˧ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ ket˩˩ɗəwŋ˧˥˧ kḛt˩˧

Danh từ

[sửa]

đông kết

  1. Như ninh kết.
    Bê tông đông kết nhanh.