đũa phép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaʔa˧˥ fɛp˧˥ɗuə˧˩˨ fɛ̰p˩˧ɗuə˨˩˦ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗṵə˩˧ fɛp˩˩ɗuə˧˩ fɛp˩˩ɗṵə˨˨ fɛ̰p˩˧

Danh từ[sửa]

đũa phép

  1. Que gỗ có phép thuật.
    Đũa phép phù thuỷ.