Bước tới nội dung

có phép thuật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ fɛp˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩kɔ̰˩˧ fɛ̰p˩˧ tʰwə̰k˨˨˧˥ fɛp˧˥ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ fɛp˩˩ tʰwət˨˨˩˩ fɛp˩˩ tʰwə̰t˨˨kɔ̰˩˧ fɛ̰p˩˧ tʰwə̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

có phép thuật

  1. khả năng làm được điều phi thường, vượt qua khả năng người thường.

Đồng nghĩa

[sửa]