đại đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ɗï̤ŋ˨˩ɗa̰ːj˨˨ ɗïn˧˧ɗaːj˨˩˨ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɗïŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ ɗïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

đại đình

  1. Như triều đình.