triều đình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiə̤w˨˩ ɗï̤ŋ˨˩ | tʂiəw˧˧ ɗïn˧˧ | tʂiəw˨˩ ɗɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂiəw˧˧ ɗïŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
triều đình
- Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ.
- Triều đình nhà Nguyễn.
Tham khảo[sửa]
- "triều đình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)