đại khái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔj˨˩ xaːj˧˥ | ɗa̰ːj˨˨ kʰa̰ːj˩˧ | ɗaːj˨˩˨ kʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˨˨ xaːj˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ xaːj˩˩ | ɗa̰ːj˨˨ xa̰ːj˩˧ |
Phó từ
[sửa]đại khái
- Nhìn chung, ước chừng.
- Bạn Lan đại khái là một người tốt nhưng không được giàu có lắm.