Bước tới nội dung

đại từ đại bi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ tɨ̤˨˩ ɗa̰ːʔj˨˩ ɓi˧˧ɗa̰ːj˨˨˧˧ ɗa̰ːj˨˨ ɓi˧˥ɗaːj˨˩˨˨˩ ɗaːj˨˩˨ ɓi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨˧˧ ɗaːj˨˨ ɓi˧˥ɗa̰ːj˨˨˧˧ ɗa̰ːj˨˨ ɓi˧˥ɗa̰ːj˨˨˧˧ ɗa̰ːj˨˨ ɓi˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 大慈大悲.

Thành ngữ

[sửa]

đại từ đại bi

  1. (Nghĩa đen) Từ bi là hiền lành, thương xót.
  2. (Nghĩa bóng) Những người theo đạo Phật cho rằng Phật vô cùng thương xót con người.

Dịch

[sửa]