đảng trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːŋ˧˩˧ ʨḭʔ˨˩ɗaːŋ˧˩˨ tʂḭ˨˨ɗaːŋ˨˩˦ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˩ tʂi˨˨ɗaːŋ˧˩ tʂḭ˨˨ɗa̰ːʔŋ˧˩ tʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

đảng trị

  1. Hệ thống chỉ có một đảng phái cai trị, nắm quyền.