đất sụt trời sập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗət˧˥ sṵʔt˨˩ ʨə̤ːj˨˩ sə̰ʔp˨˩ | ɗə̰k˩˧ ʂṵk˨˨ tʂəːj˧˧ ʂə̰p˨˨ | ɗək˧˥ ʂuk˨˩˨ tʂəːj˨˩ ʂəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗət˩˩ ʂut˨˨ tʂəːj˧˧ ʂəp˨˨ | ɗət˩˩ ʂṵt˨˨ tʂəːj˧˧ ʂə̰p˨˨ | ɗə̰t˩˧ ʂṵt˨˨ tʂəːj˧˧ ʂə̰p˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]đất sụt trời sập
- Chỉ tai biến lớn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đất sụt trời sập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)