Bước tới nội dung

đầu gấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɣəw˧˥ɗəw˧˧ ɣə̰w˩˧ɗəw˨˩ ɣəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɣəw˩˩ɗəw˧˧ ɣə̰w˩˧

Danh từ

[sửa]

đầu gấu

  1. Người ngổ ngáo thường được thuê mướn để đe doạ người khác.
    Bọn đầu gấu.


Dịch

[sửa]