Bước tới nội dung

đầu hãn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ haʔan˧˥ɗəw˧˧ haːŋ˧˩˨ɗəw˨˩ haːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ha̰ːn˩˧ɗəw˧˧ haːn˧˩ɗəw˧˧ ha̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

đầu hãn

  1. (Theo Đông y) Chứng ra mồ hôi đầu.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin