đầu máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ maj˧˥ɗəw˧˧ ma̰j˩˧ɗəw˨˩ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ maj˩˩ɗəw˧˧ ma̰j˩˧

Danh từ[sửa]

đầu máy

  1. Loại phương tiện tự đẩy, chạy trên đường ray để kéo các toa tàu phía sau.
    Đầu máy xe lửa.

Dịch[sửa]