Bước tới nội dung

đường ray

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Các đường ray
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ zaj˧˧ɗɨəŋ˧˧ ʐaj˧˥ɗɨəŋ˨˩ ɹaj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥ɗɨəŋ˧˧ ɹaj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đường ray

  1. Đường làm bằng các thanh thép hoặc sắtmặt cắt hình chữ I ghép nối lại, để tàu hoả, tàu điện, xe goòng chạy.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam