đậu phộng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔw˨˩ fə̰ʔwŋ˨˩ | ɗə̰w˨˨ fə̰wŋ˨˨ | ɗəw˨˩˨ fəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˨˨ fəwŋ˨˨ | ɗə̰w˨˨ fə̰wŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]đậu phộng
- Loại cây thân thảo, lá mọc đối, thân phân nhánh từ gốc, quả phát triển thành đậu (củ) trong đất, thường có 2 hạt khi trưởng thành.
- Gieo trồng đậu phộng.
- ?, Nguyễn Mộng Giác, Sông Côn mùa lũ:
- Đây là một làng giàu có, nhờ hoa lợi của dãy nương rẫy bạt ngàn quanh năm tươi xanh những bắp, đậu phộng, đậu xanh và thuốc lá.