đểnh đoảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰jŋ˧˩˧ ɗwa̰ːŋ˧˩˧ɗen˧˩˨ ɗwaːŋ˧˩˨ɗəːn˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗeŋ˧˩ ɗwaŋ˧˩ɗḛʔŋ˧˩ ɗwa̰ʔŋ˧˩

Tính từ[sửa]

đểnh đoảng

  1. Nhạt nhẽo, không thiết tha, không có mùi vị.
    Trước sao đằm thắm muôn phần, Nay sao đểnh đoảng như cần nấu suông