Bước tới nội dung

địa tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ tiən˧˧ɗḭə˨˨ tiəŋ˧˥ɗiə˨˩˨ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ tiən˧˥ɗḭə˨˨ tiən˧˥ɗḭə˨˨ tiən˧˥˧


Danh từ

[sửa]

địa tiên

  1. Tiên ở dưới nhân gian, trái với thiên tiên.

Dịch

[sửa]