nhân gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ zaːn˧˧ɲəŋ˧˥ jaːŋ˧˥ɲəŋ˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟaːn˧˥ɲən˧˥˧ ɟaːn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nhân gian

  1. Chỗ loài người ở, cõi đời.
    Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]