nhân gian
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ zaːn˧˧ | ɲəŋ˧˥ jaːŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɟaːn˧˥ | ɲən˧˥˧ ɟaːn˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]nhân gian
- Chỗ loài người ở, cõi đời.
- Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhân gian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)