định mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ɗḭ̈n˨˨ mḛn˨˨ɗɨn˨˩˨ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ meŋ˨˨ɗḭ̈ŋ˨˨ mḛŋ˨˨

Danh từ[sửa]

định mệnh

  1. Số phận được định sẵn từ trước mà con người không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm.