Bước tới nội dung

đồ thán sinh linh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̤˨˩ tʰaːn˧˥ sïŋ˧˧ lïŋ˧˧ɗo˧˧ tʰa̰ːŋ˩˧ ʂïn˧˥ lïn˧˥ɗo˨˩ tʰaːŋ˧˥ ʂɨn˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˧ tʰaːn˩˩ ʂïŋ˧˥ lïŋ˧˥ɗo˧˧ tʰa̰ːn˩˧ ʂïŋ˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 塗炭生靈

Thành ngữ

[sửa]

đồ thán sinh linh

  1. (Nghĩa bóng) Đồ thán có nghĩa đen là bùn than; sinh linh là đời sống người ta.
  2. (Nghĩa bóng) Nói sự khốn khổ của quần chúng.

Dịch

[sửa]