Bước tới nội dung

đồng sàng dị mộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ sa̤ːŋ˨˩ zḭʔ˨˩ mə̰ʔwŋ˨˩ɗəwŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ jḭ˨˨ mə̰wŋ˨˨ɗəwŋ˨˩ ʂaːŋ˨˩ ji˨˩˨ məwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ ɟi˨˨ məwŋ˨˨ɗəwŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ ɟḭ˨˨ mə̰wŋ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 同床異夢

Thành ngữ

[sửa]

đồng sàng dị mộng

  1. (Nghĩa đen) Cùng nằm một giường mà giấc mơ khác nhau.
  2. (Nghĩa bóng) Sống gần nhau, nhưng không cùng một chí hướng.
    Vợ chồng đồng sàng dị mộng.

Dịch

[sửa]