Bước tới nội dung

đổ bộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̰˧˩˧ ɓo̰ʔ˨˩ɗo˧˩˨ ɓo̰˨˨ɗo˨˩˦ ɓo˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗo˧˩ ɓo˨˨ɗo˧˩ ɓo̰˨˨ɗo̰ʔ˧˩ ɓo̰˨˨

Động từ

[sửa]

đổ bộ

  1. Đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ hoặc đường không, để tác chiến.
    Lính thuỷ đổ bộ lên đảo.
    Chặn đánh quân đổ bộ.
  2. Đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc qua một khoảng không gian.
    Cơn bão đổ bộ vào các tỉnh miền Trung.
    Tàu vũ trụ của NASA đã đổ bộ lên sao Hoả.