Bước tới nội dung

đổ xô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰˧˩˧ so˧˧ɗo˧˩˨ so˧˥ɗo˨˩˦ so˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˩ so˧˥ɗo̰ʔ˧˩ so˧˥˧

Động từ

[sửa]
  1. (Khẩu ngữ) Đua nhau làm một việc gì.
    Thấy rẻ, ai cũng đổ xô đi mua hàng.
  2. Kéo tới, kéo nhau đi rất đông, cùng một lúc.
    Mọi người đổ xô về phía bờ sông.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam