đứt quãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨt˧˥ kwaʔaŋ˧˥ɗɨ̰k˩˧ kwaːŋ˧˩˨ɗɨk˧˥ waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨt˩˩ kwa̰ːŋ˩˧ɗɨt˩˩ kwaːŋ˧˩ɗɨ̰t˩˧ kwa̰ːŋ˨˨

Tính từ[sửa]

đứt quãng

  1. Không liên tục; không liền nhau.