đa hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ hiə̰ʔw˨˩ɗaː˧˥ hiə̰w˨˨ɗaː˧˧ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ hiəw˨˨ɗaː˧˥ hiə̰w˨˨ɗaː˧˥˧ hiə̰w˨˨

Tính từ[sửa]

đa hiệu

  1. Tính chất tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
    Gen đa hiệu.