đao đí
Tiếng Tày[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ đao (“ngôi sao (nói chung)”) + đí (“ngôi sao (trên bầu trời)”). So sánh tiếng Bố Y ndaaulndis, tiếng Nùng Inh đao đẩy, Caolan đao đợi và tiếng Tráng ndaundeiq.
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaːw˧˧ ɗi˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaːw˦˥ ɗi˦]
Danh từ[sửa]
- ngôi sao.
- đao đí ru̱ng choặc ― sao sáng rực trời.
- 𬀶𬇉𪥤𬮜
- Khỉn đao đí nưa bân
- Lên ngôi sao trên trời.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Tày
- Từ ghép trong tiếng Tày
- tiếng Nùng terms in nonstandard scripts
- Caolan terms in nonstandard scripts
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tày
- Mục tiếng Tày có chứa nhiều từ
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng