đao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːw˧˧ | ɗaːw˧˥ | ɗaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˥ | ɗaːw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đao”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đao
- (Ph.) . (Củ đao, nói tắt). Dong riềng.
- Bột đao.
- Dao to dùng làm binh khí thời xưa.
- Thanh đao.
- Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa.
- Đao đình.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai
[sửa]Danh từ
[sửa]đao
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaːw˦˥]
Danh từ
[sửa]đao
- sao.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Xtiêng
[sửa]Danh từ
[sửa]đao
- điều.
Tham khảo
[sửa]- Tâm P T. So sánh cụm danh từ trong tiếng Stiêng và tiếng Việt. Sci. Tech. Dev. J. - Soc. Sci. Hum.; 4(1):287-292.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Gia Rai
- Danh từ tiếng Gia Rai
- tiếng Gia Rai entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Xtiêng
- Danh từ tiếng Xtiêng
- tiếng Xtiêng terms in nonstandard scripts
- tiếng Xtiêng entries with incorrect language header