đao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːw˧˧ | ɗaːw˧˥ | ɗaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˥ | ɗaːw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “đao”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
đao
- (Ph.) . (Củ đao, nói tắt). Dong riềng.
- Bột đao.
- Dao to dùng làm binh khí thời xưa.
- Thanh đao.
- Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa.
- Đao đình.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai[sửa]
Danh từ[sửa]
đao
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗaːw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗaːw˦˥]
Danh từ[sửa]
đao
- sao.