điếu phúng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiəw˧˥ fuŋ˧˥ɗiə̰w˩˧ fṵŋ˩˧ɗiəw˧˥ fuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˩˩ fuŋ˩˩ɗiə̰w˩˧ fṵŋ˩˧

Động từ[sửa]

điếu phúng

  1. Xem phúng viếng.