điện quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ kwaːŋ˧˧ɗiə̰ŋ˨˨ kwaːŋ˧˥ɗiəŋ˨˩˨ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ kwaːŋ˧˥ɗiə̰n˨˨ kwaːŋ˧˥ɗiə̰n˨˨ kwaːŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

điện quang

  1. Tia bức xạ ánh sáng dùng để chiếu hoặc chụp trong bệnh viện.
    Chiếu chụp điện quang.