điện táng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ taːŋ˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ ta̰ːŋ˩˧ɗiəŋ˨˩˨ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ taːŋ˩˩ɗiə̰n˨˨ taːŋ˩˩ɗiə̰n˨˨ ta̰ːŋ˩˧

Động từ[sửa]

điện táng

  1. Hoả táng bằng điện áp cao.
    Tiến hành điện táng người đã khuất.