điện toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

điện toán

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ twaːn˧˥ɗiə̰ŋ˨˨ twa̰ːŋ˩˧ɗiəŋ˨˩˨ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ twan˩˩ɗiə̰n˨˨ twan˩˩ɗiə̰n˨˨ twa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

điện toán

  1. Máy tính, máy vi tính, máy điện toán, máy tính điện tử.
    Điện toán đám mây.