đi đến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ ɗen˧˥ɗi˧˥ ɗḛn˩˧ɗi˧˧ ɗəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ɗen˩˩ɗi˧˥˧ ɗḛn˩˧

Động từ[sửa]

đi đến

  1. Có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác.
    Mẹ dắt con đi đến lớp.