Bước tới nội dung

đoản văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̰ːn˧˩˧ van˧˧ɗwaːŋ˧˩˨ jaŋ˧˥ɗwaːŋ˨˩˦ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˧˩ van˧˥ɗwa̰ʔn˧˩ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

đoản văn

  1. thể loại truyện có nội dung ngắn, thường chỉ có một đến vài chương.