βροχή
Giao diện
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ βρέχω (brékhō, “mưa”) + -η (-ē, hậu tố danh từ trừu tượng).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /broˈkʰe̝/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /βroˈçi/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /vroˈçi/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /vroˈçi/
Danh từ
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-headword tại dòng 172: attempt to call field 'shallowcopy' (a nil value). (Koine)
Biến tố
[sửa]Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 53: attempt to call field 'memoize' (a nil value).
Hậu duệ
[sửa]Đọc thêm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- Bản mẫu:R:DGE
- βροχή in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM839' not found.
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine βροχή (brokhḗ, “rain”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]βροχή (vrochí) gc (số nhiều βροχές)
- Mưa, mưa rào.
- Το χώμα ρουφούσε διψασμένο τις πρώτες σταγόνες της φθινοπωρινής βροχής.
- To chóma roufoúse dipsasméno tis prótes stagónes tis fthinoporinís vrochís.
- Đất khát uống những giọt mưa mùa thu đầu tiên.
- η περίοδος των βροχών ― i períodos ton vrochón ― chu kỳ của mưa (mùa mưa)
- βροχή από πέτρες ― vrochí apó pétres ― mưa đá
- βροχή μετεωριτών ― vrochí meteoritón ― mưa sao băng
Biến cách
[sửa]Biến cách của βροχή
Từ liên hệ
[sửa]- 2
- αλεξιβρόχιο gt (alexivróchio, “umbrella”)
- βρεγμένος (vregménos, “wet”)
- βρέχω (vrécho, “to wet”)
- βρέχει ο ουρανός (vréchei o ouranós, “it's raining”)
- βροχερός (vrocherós, “rainy”)
- βροχηδόν (vrochidón, “like rain”)
- βρόχινος (vróchinos, “pluvious”)
- βροχο- (vrocho-, “pertaining to rain or rainfall”)
- βροχόμετρο gt (vrochómetro, “rain gauge”)
- βροχόνερο gt (vrochónero, “rainwater”)
- βροχοποιός gđ (vrochopoiós, “rainmaker”)
- βροχόπτωση gc (vrochóptosi, “rainfall”)
- όξινος βροχή (óxinos vrochí, “acid rain”)
Đọc thêm
[sửa]- βροχή - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ có hậu tố -η (cấp o) trong tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 2 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Koine Greek
- grc:Atmospheric phenomena
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp Koine
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- Mục từ tiếng Hy Lạp có đề mục ngôn ngữ không đúng
- Danh từ giống cái tiếng Hy Lạp
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'γραμμή'
- Thời tiết/Tiếng Hy Lạp