γάτα
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
Kế thừa từ tiếng Hy Lạp Đông La Mã γάτα (gáta), một dạng song song thế kỉ 11 của κάττα (kátta)[1] < Medieval Latin gatta[2][3] < tiếng Latinh Hậu kỳ catta.
Hoặc,[4] từ κάττα (kátta) được Hy Lạp hóa với biến đổi âm từ việc liên hệ với dạng acc. của mạo từ giống cái τήν (tḗn) /tin ˈkata > tiŋˈɡata > ti ˈɣata/.
Dạng trung đại hay Hy Lạp hóa κάττα (kátta) và cách viết gọn κάτα (káta) tồn tại ở dạng hiện đại κάτα (káta), các từ giảm nhẹ (như κατσούλα (katsoúla)), phương ngữ và vùng. Từ tiếng Latinh Hậu kỳ catta. Xem thêm dạng giống đực γάτος (gátos) < tiếng Latinh Hậu kỳ cattus.
Cách phát âm
Danh từ
γάτα (gáta) gc (số nhiều γάτες)
- Con mèo (loài vật nuôi).
- (nghĩa bóng) Người xảo quyệt.
Biến cách
Từ dẫn xuất
Từ liên hệ
- γάτος gđ (gátos, “tomcat”)
Xem thêm
[sửa]Đọc thêm
γάτα trên Wikipedia tiếng Hy Lạp.
Tham khảo
- ↑ γάτα - Lỗi Lua: Parameter "language" is không được sử dụng đối với bản mẫu này.. Bản trực tuyến (22 q. bản in)
- ↑ Bản mẫu:R:Babiniotis 2010
- ↑ Từ tiếng Ý gatta bởi Bản mẫu:R:Andriotis 1983
- ↑ γάτα - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp Đông La Mã
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp Đông La Mã
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Latinh
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Latinh Hậu kỳ
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Hy Lạp
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- Danh từ giống cái tiếng Hy Lạp
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'ιστορία'
- el:Cats
- el:Mammals