λαρδί
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Kế thừa từ tiếng Hy Lạp Đông La Mã λαρδί(ο)ν (lardí(o)n, “mỡ heo”), dạng giảm nhẹ nghĩa của tiếng Hy Lạp Koine λάρδος (lárdos) < tiếng Latinh lārdum/lāridum (“mỡ thịt xông khói”), có lẽ được vay mượn từ tiếng Hy Lạp cổ λαρινός (larinós, “béo”).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]λαρδί (lardí) gt (số nhiều λαρδιά)
Biến cách
[sửa]Biến cách của λαρδί
Đọc thêm
[sửa]- λαρδί - Λεξικό της κοινής νεοελληνικής [Từ điển tiếng Hy Lạp tiêu chuẩn hiện đại], 1998, bởi Quỹ "Triantafyllidis".
- λαρδίον - Kriaras, Emmanuel (q.1 1969-) Επιτομή του Λεξικού της Μεσαιωνικής Ελληνικής Δημώδους Γραμματείας (Epitomí tou Lexikoú tis Mesaionikís Ellinikís Dimódous Grammateías) [Từ điển thường dụng văn học Hy Lạp trung đại thông tục (1100–1669) Q. I–XIV] (bằng tiếng Hy Lạp) Bản trực tuyến (22 q. bản in)
- λαρδί trên Wikipedia tiếng Hy Lạp.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp Đông La Mã
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp Đông La Mã
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp Koine
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp Koine
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Latinh
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Danh từ giống trung tiếng Hy Lạp
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'παιδί'
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Liên kết mục từ tiếng Hy Lạp có tham số thừa
- Thức ăn/Tiếng Hy Lạp
- Từ điển đàm thoạitiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp được vay mượn hai lần