земля
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Chuyển tự
[sửa]Chuyển tự của земля
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | zemljá |
khoa học | zemlja |
Anh | zemlya |
Đức | semlja |
Việt | demlia |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
[sửa]Bản mẫu:rus-noun-f-2*d земля gc
- (планета) quả đất, trái đất, địa cầu
- (мир) thế giới.
- мир на земляе — hòa bình trên trái đất (thế giới)
- (страна, владения) đất, đất nước, đất đai
- (территория) lãnh thổ.
- советская земля — đất nước xô-viết
- чужая земля — đất khách quê người
- чужие земли — đất đai của nước khác
- (почва) đất, ruộng đất, đất đai.
- плодородная земля — đất (đất đai, ruộng đất) phì nhiêu
- (суша) lục địa, đất liền.
- (прверхность земли) đất, mặt đất.
- сидеть на земляе — ngồi trên mặt đất
- .
- словно из[-под] земляи вырасти — xuất hiện bất thình lình
- земляи пол собой не слышать, не чуять — mừng rơn
Tham khảo
[sửa]- "земля", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)