Bước tới nội dung

кънѧѕь

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Slav Giáo hội cổ

[sửa]
кънѧѕь Ꙗрославъ

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Slav nguyên thuỷ *kъnędzь < tiếng German nguyên thuỷ *kuningaz. Cùng gốc với tiếng Đức cao địa cổ kuning (king).

Danh từ

[sửa]

кънѧѕь (kŭnędzĭ

  1. Hoàng tử.
    • from the Life of Good King Wencelaus:
      Бꙑстъ жє кънѧѕь єтєръ въ Чєсѣхъ имєньмь Братиславъ.
      Bystŭ že kŭnędzĭ eterŭ vŭ Česěxŭ imenĭmĭ Bratislavŭ.
      But there was a certain prince in the Czech Lands, Bratislav by name.
    • from the Life of Good King Wencelaus:
      Оумьръшоу же отьцоу ѥго, Братиславоу, поставишѧ Чеси кънѧза Вѧщеслава на столѣ дѣдьн҄и.
      Umĭrŭšu že otĭcu jego, Bratislavu, postavišę Česi kŭnęza Vęšteslava na stolě dědĭnʹi.
      And when his father Bratislav died, the Czechs established Venceslav as prince upon his grandfather's throne.
  2. Người thống trị.
    • from the Homily against the Bogumils, 1126:
      властелина и кънѧѕа прозъвашѧ диꙗвола твари божии
      vlastelina i kŭnędza prozŭvašę dijavola tvari božii
      they call the devil master and prince of God's creatures

Biến cách

[sửa]