thống trị
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ | tʰə̰wŋ˩˧ tʂḭ˨˨ | tʰəwŋ˧˥ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˩˩ tʂi˨˨ | tʰəwŋ˩˩ tʂḭ˨˨ | tʰə̰wŋ˩˧ tʂḭ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
thống trị
- Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước.
- Giai cấp thống trị.
- Ách thống trị.
- Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác.
- Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.
Tham khảo[sửa]
- "thống trị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)