Bước tới nội dung

thống trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 統治.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəwŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩tʰə̰wŋ˩˧ tʂḭ˨˨tʰəwŋ˧˥ tʂi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəwŋ˩˩ tʂi˨˨tʰəwŋ˩˩ tʂḭ˨˨tʰə̰wŋ˩˧ tʂḭ˨˨

Từ tương tự

Động từ

thống trị

  1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước.
    Giai cấp thống trị.
    Ách thống trị.
  2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác.
    Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.

Tham khảo

[sửa]