списывать
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Động từ
[sửa]списывать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: списать)
- (В) (переписывать) chép, sao, chép lại, sao lại, sao chép.
- он списал расписание лекций — nó chép [lại] thời khóa biểu các bài giảng
- (В) (что-л. у кого-л. ) cóp, chép theo, quay cóp; quay phim (разг. ).
- списать сочнение у товарища — cóp bài luận của bạn
- ( с С) (воспользоваться как прототипом) dùng... làm mẫu sáng tác.
- (В) (записывать как негодное или израсходованное) thanh lý, loại ra, thải ra, thải loại, xóa bỏ, xóa.
- списать устарелое оборудование — thanh lý (thải loại, thải ra, loại ra) thiết bị cũ
- списывать задолженность — xóa nợ
- (В) мор. loại... ra, thải... ra.
Tham khảo
[sửa]- "списывать", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)