списывать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Động từ[sửa]

списывать Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: списать)

  1. (В) (переписывать) chép, sao, chép lại, sao lại, sao chép.
    он списал расписание лекций — nó chép [lại] thời khóa biểu các bài giảng
  2. (В) (что-л. у кого-л. ) cóp, chép theo, quay cóp; quay phim (разг. ).
    списать сочнение у товарища — cóp bài luận của bạn
  3. ( с С) (воспользоваться как прототипом) dùng... làm mẫu sáng tác.
  4. (В) (записывать как негодное или израсходованное) thanh , loại ra, thải ra, thải loại, xóa bỏ, xóa.
    списать устарелое оборудование — thanh lý (thải loại, thải ra, loại ra) thiết bị cũ
    списывать задолженность — xóa nợ
  5. (В) мор. loại... ra, thải... ra.

Tham khảo[sửa]