chép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛp˧˥ʨɛ̰p˩˧ʨɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛp˩˩ʨɛ̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

chép

  1. Thứ cá nước ngọt thường còn gọi là cá gáy.
    Chẳng được con trắm, con chép, cũng được cái tép, cái tôm. (ca dao)
  2. Đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng, dùng để xới đất.
    Dùng cái chép để giẫy cỏ.
  3. Viết lại đúng theo một bản đã viết đã in hoặc những lời người khác nói.
    Đôi lời thầy giảng chép loăng quăng (Tế Hanh)
  4. Ghi lại sự việc.
    Chép sử
  5. Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác.
    Bị thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]